Ý nghĩa của từ giã từ là gì:
giã từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giã từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giã từ mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

giã từ


. Như từ giã.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

giã từ


Giã từ có nghĩa là gì trong câu chia ly, chia tay, tạm biệt.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 30 tháng 11, 2019

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

giã từ


đg. (vch.). Như từ giã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

giã từ


như từ biệt giã từ quê hương, lên đường chiến đấu
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

giã từ


đg. (vch.). Như từ giã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giã từ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giã từ": . gia tài gia thất gia thất gia thế gia tư giả thử giã từ giá thú giá thử giác [..]
Nguồn: vdict.com





<< giong giảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa